Bậc học | Ngành học | Đối tượng | Thời gian học | Hình thức học | Bằng cấp |
Hệ chính quy | Công nghệ thông tin | Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên | 2,5 đến 3 năm | chính quy, tập trung tại trường, thực hành và thực tập hưởng lương tại doanh nghiệp | Bằng tốt nghiệp Cao đẳng |
Công nghệ điện, điện tử | |||||
Công nghệ Cơ điện tử | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí ( Điện lạnh) | |||||
Quản trị kinh doanh | |||||
Marketing | |||||
Kế toán | |||||
Tài chính – ngân hàng | |||||
Du lịch | |||||
Ngôn ngữ Anh | |||||
Ngôn ngữ Nhật bản | |||||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | |||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | |||||
Dược | |||||
Điều dưỡng | |||||
Y học cổ truyền | |||||
Y đa khoa | |||||
Xét nghiệm y học | |||||
Chăm sóc sắc đẹp | |||||
Hệ liên thông | Công nghệ điện, điện tử | Tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học | 1 đến 1,5 năm | chính quy, tập trung tại trường, thực hành và thực tập hưởng lương tại doanh nghiệp | |
Công nghệ Cơ điện tử | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí ( Điện lạnh) | |||||
Kế toán | |||||
Dược | |||||
Điều dưỡng |