Bậc học |
Ngành học |
Đối tượng |
Thời gian học |
Hình thức học |
Bằng cấp |
Hệ trung cấp |
Công nghệ thông tin | Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên | 1 đến 2 năm | chính quy, tập trung tại trường, thực hành và thực tập hưởng lương tại doanh nghiệp | Bằng tốt nghiệp Trung cấp |
| Công nghệ điện, điện tử | |||||
| Công nghệ Cơ điện tử | |||||
| Công nghệ ô tô | |||||
| Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí ( Điện lạnh) | |||||
| Quản trị kinh doanh | |||||
| Marketing | |||||
| Kế toán | |||||
| Tài chính – ngân hàng | |||||
| Du lịch | |||||
| Ngôn ngữ Anh | |||||
| Ngôn ngữ Nhật bản | |||||
| Ngôn ngữ Hàn Quốc | |||||
| Ngôn ngữ Trung Quốc | |||||
| Dược | |||||
| Điều dưỡng | |||||
| Y học cổ truyền | |||||
| Y đa khoa | |||||
| Xét nghiệm y học | |||||
| Chăm sóc sắc đẹp | |||||
Hệ sơ cấp |
|||||
| Công nghệ ô tô | Đủ 15 tuổi trở lên | 3 đến 9 tháng | Thực hành và thực tập hưởng lương tại doanh nghiệp | Chứng chỉ sơ cấp nghề Bậc 1,2,3 | |
| Điện lạnh | |||||
| Điện công nghiệp | |||||
| Chăm sóc sắc đẹp | |||||
| Kế toán | |||||
| Chế biến món ăn | |||||
| Hướng dẫn du lịch |
